THÔNG BÁO
THÔNG BÁO Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả xã Việt Hồng
11/10/2023 01:53:12

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ XÃ VIỆT HỒNG
(Kèm theo Thông báo số: /TB-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2023 của UBND xã Viêt Hồng)
STT Mã thủ tục
hành chính
Đơn vị, lĩnh vực, tên TTHCCung cấp dịch vụ công
trực tuyến
TTHC liên thông
với cấp
Phí, Lệ phí
Lệ phíPhí
Toàn
trình
Một
phần
Cung
cấp
TT TT
Tỉnh Huyện Quy định Trực tuyến
A TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND XÃ
48 62 12 6 14 1 0 0 0
TƯ PHÁP - HỘ TỊCH 14 26 0 0 2 1 0 0 0
I Lĩnh vực Bồi thường nhà nước: 01 thủ tục 1
1 2.002165.000.00
.00.H23
Thủ tục giải quyết yêu cầu
bồi thường tại cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành
công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
x
II Lĩnh vực Chứng thực: 11 thủ tục 3 8 0 0 0 0
1 2.000908.000.00
.00.H23
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc x
2 2.000815.000.00
.00.H23
Thủ tục chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
x2.000 đồng/trang; từ
trang thứ 3 trở lên
thu 1.000
đồng/trang, tối đa
thu không quá
200.000 đồng/bản

3 2.000884.000.00
.00.H23
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp
chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu
chứng thực không thể ký,
không thể điểm chỉ được)
x10.000 đồng/trường
hợp (trường hợp
được tính là một
hoặc nhiều chữ ký
trong một giấy tờ,
văn bản)
4 2.000913.000.00
.00.H23
Thủ tục chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
x30.000 đồng/hợp
đồng, giao dịch.
5 2.000927.000.00
.00.H23
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
x25.000 đồng/hợp
đồng, giao dịch.
6 2.000942.000.00
.00.H23
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
x2.000 đồng/trang; từ
trang thứ 3 trở lên
thu 1.000
đồng/trang, tối đa
thu không quá
200.000 đồng/bản
7 2.001035.000.00
.00.H23
Thủ tục chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến
tài sản là động sản, quyền sử
dụng đất và nhà ở
x50.000 đồng/ hợp
đồng, giao dịch
8 2.001019.000.00
.00.H23
Thủ tục chứng thực di chúc x 50.000 đồng/di chúc.
9 2.001016.000.00
.00.H23
Thủ tục chứng thực văn bản
từ chối nhận di sản
x50.000 đồng/văn
bản.
10 2.001406.000.00
.00.H23
Thủ tục chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản
mà di sản là động sản, quyền
sử dụng đất, nhà ở
x 50.000 đồng/văn bản

11 2.001009.000.00
.00.H23
Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là
động sản, quyền sử dụng đất,
nhà ở
x50.000 đồng/văn
bản
III Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật: 02 thủ
tục
2 0 0 0 0 0
1 2.001457.000.00
.00.H23
Thủ tục công nhận tuyên
truyền viên pháp luật
x
2 2.001449.000.00
.00.H23
Thủ tục cho thôi làm tuyên
truyền viên pháp luật
x
IV Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở : 4 thủ tục 3 1 0
1 2.000930.000.00
.00.H23
Thủ tục cho thôi làm hòa giải
viên
x
2 2.002080.000.00
.00.H23
Thủ tục thanh toán thù lao
cho hòa giải viên
x
3 2.000333.000.00
.00.H23
Thủ tục công nhận tổ trưởng
tổ hòa giải
x
4 2.000373.000.00
.00.H23
Thủ tục công nhận hòa giải
viên
x
V Lĩnh vực Hộ tịch: 20 thủ tục 5 15 0 2 1

1 1.001193.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký khai sinh xĐối với trường hợp
đăng ký khai sinh
không đúng hạn:
Mức lệ phí là 5000
đồng/lần; Miễn lệ
phí đối với trường
hợp khai sinh đúng
hạn, người thuộc gia
đình có công với
cách mạng; người
thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
Đối với trường hợp
đăng ký khai sinh
không đúng hạn: Mức
lệ phí là 2.500
đồng/lần; Miễn lệ phí
đối với trường hợp
khai sinh đúng hạn,
người thuộc gia đình
có công với cách
mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết
tật.
- Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (Nếu
có yêu cầu) 8.000
đồng/ bản sao.
2 1.000894.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký kết hôn x25.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí đối với
trường hợp người
thuộc gia đình có
công với cách
mạng; người thuộc
hộ nghèo; người
khuyết tật
- Phí cấp bản sao
Trích lục kết hôn
(nếu có yêu cầu):
8.000 đồng/bản sao.
3 1.001022.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký nhận cha,
mẹ, con
xLệ phí 10000
đồng/lần. Miễn lệ
phí cho người thuộc
gia đình có công với
cách mạng; người
thuộc hộ nghèo,
người khuyết tật
Lệ phí 5.000
đồng/lần. Miễn lệ phí
cho người thuộc gia
đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ
nghèo, người khuyết
tật
- Phí cấp bản sao
trích lục đăng ký
nhận cha mẹ con
(nếu có yêu cầu):
8.000 đồng/bản sao.

4 1.000689.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp nhận cha, mẹ, con
xLệ phí: 15.000
đồng/lần; Miễn lệ
phí cho người thuộc
gia đình có công với
cách mạng; người
thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
Trích lục khai sinh,
Trích lục đăng ký
nhận cha, mẹ, con
(nếu có yêu cầu):
8.000 đồng/bản sao.
5 1.000656.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký khai tử x- Lệ phí: 5.000
đồng/lần; Miễn lệ
phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử
đúng hạn, người
thuộc gia đình có
công với cách
mạng; người thuộc
hộ nghèo; người
khuyết tật.
- Lệ phí: 2.500
đồng/lần; Miễn lệ phí
đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng
hạn, người thuộc gia
đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết
tật.
- Phí cấp bản sao
Trích lục khai tử
(nếu có yêu cầu):
8.000 đồng/bản sao.
6 1.003583.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu
động
xMức lệ phí là 5.000
đồng/lần; Miễn lệ
phí đối với trường
hợp khai sinh đúng
hạn, người thuộc gia
đình có công với
cách mạng; người
thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
7 1.000593.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu
động
x

8 1.000419.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký khai tử lưu
động
x- Lệ phí: 5.000
đồng/lần; Miễn lệ
phí đối với trường
hợp đăng ký khai tử
đúng hạn, người
thuộc gia đình có
công với cách
mạng; người thuộc
hộ nghèo; người
khuyết tật.
9 1.004837.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký giám hộ x- Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký
giám hộ (nếu có yêu
cầu): 8.000 đồng/bản
sao.
10 1.004845.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký chấm dứt
giám hộ
x- Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký
chấm dứt giám hộ
(nếu có yêu cầu):
8.000 đồng/bản sao.
11 1.004859.000.00
.00.H23
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch
x10.000 đồng./lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia
đình có công với
cách mạng; người
thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
5.000 đồng./lần
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có
công với cách mạng;
người thuộc hộ
nghèo; người khuyết
tật.
Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu
có yêu cầu): 8.000
đồng/bản sao.
12 1.004873.000.00
.00.H23
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
x10.000 đồng./lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia
đình có công với
cách mạng; người
thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
5.000 đồng./lần
Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có
công với cách mạng;
người thuộc hộ
nghèo; người khuyết
tật.

13 1.004884.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký lại khai sinh xMức lệ phí là 5000
đồng/lần; Miễn lệ
phí đối với người
thuộc gia đình có
công với cách
mạng; người thuộc
hộ nghèo; người
khuyết tật.
Mức lệ phí là 2.500
đồng/lần; Miễn lệ phí
đối với người thuộc
gia đình có công với
cách mạng; người
thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (Nếu
có yêu cầu) 8.000
đồng/ bản sao.
14 1.004772.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy
tờ cá nhân
x- Lệ phí: 5.000
đồng./lần; Miễn lệ
phí cho người thuộc
gia đình có công với
cách mạng; người
thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
- Lệ phí: 2.500
đồng./lần; Miễn lệ phí
cho người thuộc gia
đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết
tật.
- Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu
có yêu cầu): 8.000
đồng/bản sao.
15 1.004746.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký lại kết hôn xLệ phí: 25.000
đồng/lần;Miễn lệ
phí cho người thuộc
gia đình có công với
cách mạng; người
thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
Lệ phí: 12.500
đồng/lần;Miễn lệ phí
cho người thuộc gia
đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết
tật.
16 1.005461.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký lại khai tử xLệ phí: 5.000
đồng/lần; Miễn lệ
phí cho người thuộc
gia đình có công với
cách mạng; người
thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
Lệ phí: 2.500
đồng/lần; Miễn lệ phí
cho người thuộc gia
đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết
tật.

17 2.000635.000.00
.00.H23.
Thủ tục cấp bản sao trích lục
hộ tịch
x- Lệ phí: 8.000
đồng/Văn bản xác
nhận về một việc hộ
tịch của cá nhân đã
đăng ký; Miễn lệ
phí cho người thuộc
gia đình có công với
cách mạng; người
thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
18 2.002516.000.00
.00.H23
Thủ tục xác nhận thông tin hộ
tịch
xPhí: 8.000 đồng/Văn
bản xác nhận về một
việc hộ tịch của cá
nhân đã đăng ký

19 2.000986.000.00
.00.H23
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú, cấp thẻ bảo hiểm
y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
x x xLệ phí Khai sinh:
5.000 đồng.; Miễn
lệ phí đối với trường
hợp khai sinh đúng
hạn, người thuộc gia
đình có công với
cách mạng; người
thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật; '-
Đăng ký thường trú:
7.000 đồng/lần đăng
ký; Không thu lệ phí
đăng ký cư trú đối
với các trường hợp:
Con dưới 18 tuổi
của liệt sĩ; con dưới
18 tuổi của thương
binh; hộ gia đình
thuộc diện xoá đói,
giảm nghèo
20 2.001023.000.00
.00.H23
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh,
cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ
em dưới 6 tuổi
x x5.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với
trường hợp khai
sinh đúng hạn,
người thuộc gia
đình có công với
cách mạng; người
thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
VI Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 02 thủ tục 1 1

1 2.001263.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký nuôi con
nuôi trong nước
xLệ phí: 400.000đ/
trường hợp
2 2.001255.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi
con nuôi trong nước
x
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BÌNH VÀ XÃ HỘI 8 1 8 2 3 0 0 0 0
I Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 8 thủ tục 7 1 0 0 1 0
1 1.001653.000.00
.00.H23
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác
nhận khuyết tật
x
2 2.000355.000.00
.00.H23
Đăng ký hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối
tượng có hoàn cảnh khó khăn
x
3 2.000751Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa
nhà ở
x x
4 1.001699.000.00
.00.H23
Thủ tục Xác định, xác định
lại mức độ khuyết tật và cấp
Giấy xác nhận khuyết tật
x
5 1.011606.H23Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo; hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo định kỳ hằng
năm
x
6 1.011607.H23Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo thường xuyên hằng
năm
x
7 1.011608.H23Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo thường
xuyên hằng năm
x

8 1.011609.H23Công nhận hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp và diêm nghiệp có
mức sống trung bình
x
II Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội : 2 thủ
tục
1 0 1
1 1.000132.000.00
.00.H23
Thủ tục Quyết định quản lý
cai nghiện ma túy tự nguyện
tại gia đình
x
2 1.010941.000.00
.00.H23
Đăng ký cai nghiện ma túy tự
nguyện
x
III Lĩnh vực Người có công: 01 thủ tục 1
1 1.010833.000.00
.00.H23
Cấp giấy xác nhận thân nhân
người có công
x
IV Lĩnh vực Trẻ em: 06 thủ tục 0 0 6 2 2 0
1 1.004941.000.00
.00.H23
Đăng ký nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá
nhân, người đại diện gia đình
nhận chăm sóc thay thế
không phải là người thân
thích của trẻ em
x
2 1.004944.000.00
.00.H23
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
x x x
3 1.004946.000.00
.00.H23
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời
cách ly trẻ em khỏi môi
trường hoặc người gây tổn
hại cho trẻ em
x

4 2.001942.000.00
.00.H23
Chuyển trẻ em đang được
chăm sóc thay thế tại cơ sở
trợ giúp xã hội đến cá nhân,
gia đình nhận chăm sóc thay
thế
x x x
5 2.001944.000.00
.00.H23
Thông báo nhận chăm sóc
thay thế cho trẻ em đối với cá
nhân, người đại diện gia đình
nhận chăm sóc thay thế là
người thân thích của trẻ em
x
6 2.001947.000.00
.00.H23
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị
xâm hại hoặc có nguy cơ bị
bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ
em có hoàn cảnh đặc biệt
x
GIÁO DỤC, VĂN HOÁ THÔNG TIN 13 9 0 0 4 0 0 0 0
I Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác: 5 thủ tục 0 5 0 4
1 1.004441.000.00
.00.H23
Thủ tục cho phép cơ sở giáo
dục khác thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học
x
2 1.004492.000.00
.00.H23
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
x x
3 1.004443.000.00
.00.H23
Thủ tục cho phép nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập hoạt
động giáo dục trở lại
x x

4 1.004485.000.00
.00.H23
Thủ tục sáp nhập, chia, tách
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập
x x
5 2.001810.000.00
.00.H23
Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập (theo yêu
cầu của tổ chức, cá nhân đề
nghị thành lập).
x x
II Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ: 10 thủ tục 8 2 0 0 0 0
1 2.000509.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
x
2 1.001028.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
x
3 1.001055.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
x
4 1.001078.000.00
.00.H23
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở một xã
x
5 1.001085.000.00
.00.H23
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung
đối với tổ chức có địa bàn
hoạt động tôn giáo ở một xã
x
6 1.001090.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh
hoạt tôn giáo tập trung
x
7 1.001098.000.00
.00.H23
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung trong địa bàn một xã
x

8 1.001109.000.00
.00.H23
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung đến địa bàn xã khác
x
9 1.001156.000.00
.00.H23
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt
tôn giáo tập trung
x
10 1.001167.000.00
.00.H23
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một
xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc
x
III Lĩnh vực Thư viện: 03 thủ tục 1 2
1 1.008901.000.00
.00.H23
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện đối với thư viện
cộng đồng
x
2 1.008902.000.00
.00.H23
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện
đối với thư viện cộng đồng
x
3 1.008903.000.00
.00.H23
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động thư viện cộng đồng
x
IV Lĩnh vực Thể dục thể thao: 01 thủ tục 1
1 2.000794.000.00
.00.H23
Thủ tục công nhận câu lạc bộ
thể thao cơ sở
x
V Lĩnh vực Văn hoá: 03 thủ tục 3
1 1.003622.000.00
.00.H23
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp xã
x

2 1.000954.000.00
.00.H23
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Gia đình văn hóa hàng năm
x
3 1.001120.000.00
.00.H23
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Gia đình văn hóa
x
ĐỊA CHÍNH - XÂY DỰNG -TÀI NGUYÊN MÔI
TRƯỜNG - NÔNG NGHIỆP
4 19 3 3 4 0 0 0 0
I Lĩnh vực Trồng trọt: 01 thủ tục 1
1 1.008004.000.00
.00.H23
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất lúa
x
II Lĩnh vực Đường bộ: 02 thủ tục 2
1 DBX001Thủ tục cấp giấy phép sử
dụng tạm thời phần hè phố để
tổ chức đám cưới và điểm
trông giữ xe phục vụ đám
cưới
x
2 DBX002Thủ tục gia hạn giấy phép sử
dụng tạm thời phần hè phố để
tổ chức đám cưới và điểm
trông giữ xe phục vụ đám
cưới
x
III Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa: 09 thủ tục 9
1 1.004088.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký phương tiện
thủy nội địa lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác
xLệ phí: 70.000đ/1
giấy chứng nhận
đăng ký.
2 1.005040.000.00
.00.H23
Xác nhận trình báo đường
thủy nội địa hoặc trình báo
đường thủy nội địa bổ sung
x

3 1.004047.000.00
.00.H23
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác
trên đường thủy nội địa
xLệ phí: 70.000đ/1
giấy chứng nhận
đăng ký
4 1.004036.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang
cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
xLệ phí: 70.000đ/1
giấy chứng nhận
đăng ký
5 1.004002.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện
nhưng không thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
xLệ phí: 70.000đ/1
giấy chứng nhận
đăng ký
6 1.003970.000.00
.00.H23
Thủ tục Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện
đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
xLệ phí: 70.000đ/1
giấy chứng nhận
đăng ký
7 1.006391.000.00
.00H23
Thủ tục Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở
hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương
tiện sang đơn vị hành chính
cấp tỉnh khác.
xLệ phí: 70.000đ/1
giấy chứng nhận
đăng ký
8 1.003930.000.00
.00.H23
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện
xLệ phí: 70.000đ/1
giấy chứng nhận
đăng ký

9 2.001659.000.00
.00.H23
Xóa giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
x
IV Lĩnh vực Đất đai: 01 thủ tục 1
1 1.003554.000.00
.00.H23
Thủ tục hòa giải tranh chấp
đất đai
x
V Lĩnh vực Môi trường: 02 thủ tục 1 1
1 1.010736.000.00
.00.H23
Tham vấn trong đánh giá tác
động môi trường
x
2 1.004082.000.00
.00.H23
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích.
x
VI Lĩnh vực Nông nghiệp: 01 thủ tục 1
1 1.003596.000.00
.00.H23
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
x
VII Phòng chống thiên tai: 05 thủ tục 3 2 3 4
1 2.002161.000.00
.00.H23
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai
x x x
2 2.002162.000.00
.00.H23
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
x x x
3 2.002163.000.00
.00.H23
Đăng ký kê khai số lượng
chăn nuôi tập trung và nuôi
trồng thủy sản ban đầu
x

4 1.010091.000.00
.00.H23
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ
cấp tai nạn cho lực lượng
xung kích phòng chống thiên
tai cấp xã trong trường hợp
chưa tham gia bảo hiểm y tế,
bảo hiểm xã hội.
x x
5 1.010092.000.00
.00.H23
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối
với trường hợp tai nạn suy
giảm khả năng lao động từ
5% trở lên) cho lực lượng
xung kích phòng chống thiên
tai cấp xã chưa tham gia bảo
hiểm xã hội
x x x
VIII Lĩnh vực Thành lập và hoạt động tổ hợp tác:
03 thủ tục
3
1 2.002226.000.00
.00.H23
Thông báo thành lập tổ hợp
tác
x
2 2.002227.000.00
.00.H23
Thông báo thay đổi tổ hợp tác x
3 2.002228.000.00
.00.H23
Thông báo chấm dứt hoạt
động của tổ hợp tác
x
IX Lĩnh vực Thuỷ lợi: 02 thủ tục 2
1 1.003440.000.00
.00.H23
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm
quyền của UBND cấp xã
x

2 2.001621.000.00
.00.H23
Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng
phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ
lợi nội đồng và tưới tiên tiến,
tiết kiệm nước (Đối với
nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp,
ngân sách địa phương và
nguồn vốn hợp pháp khác của
địa phương phân bổ dự toán
cho UBND cấp xã thực hiện)
x
TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN 0 2 0 1 1 0 0 0 0
I Lĩnh vực Bảo hiểm : 01 thủ tục 1 1 1
1 1.005412.000.00
.00.H23
Phê duyệt đối tượng được hỗ
trợ phí bảo hiểm nông
nghiệp;
x x x
II Lĩnh vực Chính sách thuế : 01 thủ tục 1
1 1.008603.000.00
.00.H23
Thủ tục kê khai, thẩm định
phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải (MT)
x
VĂN PHÒNG ĐẢNG UỶ - NỘI VỤ 6 3 0 0 0 0 0 0 0
I Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng: 04 thủ
tục
1 3
1 2.002400.000.00
.00.H23
Thủ tục kê khai tài sản, thu
nhập
x
2 2.002401.000.00
.00.H23
Thủ tục xác minh tài sản, thu
nhập
x
3 2.002402.000.00
.00.H23
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu
giải trình
x

4 2.002403.000.00
.00.H23
Thủ tục thực hiện việc giải
trình
x
II Thi đua khen thưởng: 05 thủ tục 5
1 1.000775.000.00
.00.H23
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về
thực hiện nhiệm vụ chính trị;
x
2 2.000346.000.00
.00.H23
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích thi đua theo đợt
hoặc chuyên đề
x
3 2.000337.000.00
.00.H23
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích đột xuất;
x
4 1.000748.000.00
.00.H23
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã cho
gia đình
x
5 2.000305.000.00
.00.H23
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
x
VĂN PHÒNG HĐND VÀ UBND 3 1 0 0 0 0 0 0 0
I Giải quyết khiếu nại: 01 thủ tục 1
1 2.002409.000.00
.00.H23
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp xã
x
II Giải quyết tố cáo: 01 thủ tục 1
1 2.002396.000.00
.00.H23
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp xã
x
III Tiếp công dân: 01 thủ tục 1

1 1.010945.000.00
.00.H23
Tiếp công dân tại cấp xã x
IV Xử lý đơn: 01 thủ tục 1
1 2.002501.000.00
.00.H23
Thủ tục Xử lý đơn tại cấp xã x
DÂN SỐ, SỨC KHỎE SINH SẢN 0 1 1 0 0 0 0 0 0
I Dân số, sức khoẻ sinh sản: 02 thủ tục 1 1
1 1.002192.000.00
.00.H23
Thủ tục cấp giấy chứng sinh
đối với trường hợp trẻ được
sinh ra ngoài cơ sở khám
bệnh,chữa bệnh nhưng được
cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn
bản đỡ
x
2 2.001088.000.00
.00.H23
Thủ tục xét hưởng chính sách
hỗ trợ cho đối tượng sinh con
đúng chính sách dân số
x
BTTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI XÃ
7 9 0 4 16 16
I Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 08 thủ tục 7 1 2 8 8
1 2,000,286Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn vào cơ sở trợ giúp
x x x x
xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
2 2,000,282x x x x

3 1,001,776Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hằng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
x x x
4 1,001,758Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư
trú trong cùng địa bàn quận,
huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
x x x
5 1,001,753Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú giữa các quận,
huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, trong và ngoài
tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
x x x
6 1,001,731 Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội
x x x
7 1,001,739Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng
đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp
x x x
8 2,000,744 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí mai táng
x x x
II Lĩnh vực Người có công: 01 thủ tục 1 1 1 1

1 1.001257.000.00
.00.H23
Thủ tục giải quyết trợ cấp
một lần đối với người có
thành tích tham gia kháng
chiến đã được tặng Bằng
khen của Thủ tướng Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch
Hội đồng Bộ trưởng hoặc
Bằng khen của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang
bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ, Bằng khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
x x x x
III Lĩnh vực Đất đai: 07 thủ tục 0 7 1 7 7
1 1.003907.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển
quyền sử dụng đất trước ngày
01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp
Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
x x x 13,000 6,500 100,000
2 1.002335.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất lần
đầu
x x x 13,000 6,500 100,000

3 1.002314.000.00
.00.H23
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu.
x x x 10,000 5,000 100,000
4 1.002291.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng
đất.
x x x 13,000 6,500 100,000
5 1.002277.000.00
.00.H23
Thủ tục Đăng ký thay đổi tài
sản gắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp
x x x 40,000 20,000 100,000
6 2.000379.000.00
.00.H23
Thủ tục bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình
thức thuê đất trả tiền hàng
năm
x x x 40,000 20,000 100,000
7 1.000755.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký biến động
đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian
thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
x x x 10,000 5,000 80,000
CTTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI XÃ
2 10 13 18 25 25

I Lĩnh vực Người có công: 15 thủ tục 1 1 13 15 15 15
1 1.010803.000.00
.00.H23
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ
x x x x
2 2.001396.000.00
.00.H23
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã
hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến
x x x x
3 2.001157.000.00
.00.H23.
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn
thành nhiệm vụ trong kháng
chiến
x x x x
4 1.010825.000.00
.00.H23
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
x x x x
5 1.010824.000.00
.00.H23
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu
đãi từ trần
x x x x
6 1.010821.000.00
.00.H23.
Giải quyết chế độ hỗ trợ để
theo học đến trình độ đại học
tại các cơ sở giáo dục thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
x x x x
7 1.010820.000.00
.00.H23
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
x x x x
81.010819.000.00
.00.H23 (tỉnh mã
1.002440.000.00
.00.H23)
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng
dân tộc, bảo vệ tổ quốc và
làm nghĩa vụ quốc tế
x x x x
9 1.010818.000.00
.00.H23
công nhận và giải quyết chế
độ người hoạt động cách
mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ
quốc, làm nghĩa vụ quốc tế
bị địch bắt tù, đày
x x x x

10 1.010817.000.00
.00.H23
công nhận và giải quyết chế
độ con đẻ của người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học
x x x x
11 1.010816.000.00
.00.H23
công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
x x x x
12 1.010814.000.00
.00.H23
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do
ngành Lao động - Thương
binh và Xã hội quản lý và
giấy chứng nhận thân nhân
liệt sĩ
x x x x
13 1.010812.000.00
.00.H23
Tiếp nhận người có công vào
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
người có công do tỉnh quản lý
x x x x
14 1.010805.000.00
.00.H23
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng lực lượng vũ
trang nhân dân, Anh hùng lao
động trong thời kỳ kháng
chiến hiện không công tác
trong quân đội, công an
x x x x
15 1.010804.000.00
.00.H23
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với trường hợp tặng hoặc truy
tặng danh hiệu vinh dự nhà
nước “Bà mẹ Việt Nam anh
hùng”
x x x x
II Lĩnh vực đất đai 1 9 3 10 10
1 1.001045.000.00
.00.H23
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép
cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
x x x 10,000 5,000 80,000

2 1.004199.000.00
.00.H23
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
x x x x 10,000 5,000 80,000
3 1.004221.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa
đất liền kề sau khi được cấp
Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa
đất liền kề
x x x x - - -
4 1.004206.000.00
.00.H23
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn
sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
x x x 10,000 5,000 80,000
5 1.004227.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin
về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ
nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi
về nghĩa vụ tài chính; thay
đổi về tài sản gắn liền với đất
so với nội dung đã đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận
x x x 10,000 5,000 80,000
6 1.004238.000.00
.00.H23
Thủ tục xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất
x x x - - -

7 1.003003.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
x x x - - -
8 2.000880.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ
hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với
đất để thi hành án; chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập tổ chức
(trừ doanh nghiệp); thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân
chia quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất của hộ
gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đình, cá
nhân đưa quyền sử dụng đất
vào doanh nghiệp.
x x x x 10,000 5,000 80,000

9 2.000889.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế,
tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển
quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất
của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận
chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đát đã có
Giấy chứng nhận.
x x x x 10,000 5,000 100,000
10 2.001938.000.00
.00.H23
Thủ tục đăng ký đất đai lần
đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
x x x - - -
DDANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ
QUAN TRUNG ƯƠNG ĐƯỢC TỔ CHỨC
THEO NGÀNH DỌC ĐÓNG TẠI ĐỊA
PHƯƠNG ĐƯA RA TIẾP NHẬN TẠI BỘ
PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
CẤP XÃ
0 5 0 0 0
I Lĩnh vực Nghĩa vụ quân sự: 05 thủ tục 5
1 1,001,821 Đăng ký nghĩa vụ quân
sự lần đầu
Trực tiếp
2 1,001,805 Đăng ký phục vụ trong
ngạch dự bị
Trực tiếp

3 1,001,771 Ký nghĩa vụ quân sự bổ
sung
Trực tiếp
4 1,001,733 Đăng ký nghĩa vụ quân
sự tạm vắng
Trực tiếp
5 1,001,720 Đăng ký miễn gọi nhập
ngũ thời chiến
Trực tiếp


TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ XÃ VIỆT HỒNG - HUYỆN THANH HÀ

Trưởng Ban Biên tập: Ông Nguyễn Đình Mười - Phó Chủ tịch UBND xã

Địa chỉ: Ủy ban nhân dân xã Việt Hồng

Điện thoại: 0988731115

Email: ubndxaviethongth@gmail.com

Số lượt truy cập
Đang truy cập: 0
Hôm nay: 2
Tháng này: 5,375
Tất cả: 196,376